Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
海內 hải nội
1
/1
海內
hải nội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong nước.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎
(
Đỗ Phủ
)
•
Chúc thánh - 祝聖
(
Ikkyū Sōjun
)
•
Dã vọng (Tây sơn bạch tuyết Tam Thành thú) - 野望(西山白雪三城戍)
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Mộ xuân bồi Lý thượng thư, Lý trung thừa quá Trịnh Giám hồ đình phiếm chu, đắc qua tự - 暮春陪李尚書、李中丞過鄭監湖亭泛舟,得過字
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuất đô lưu biệt chư công - 出都留別諸公
(
Khang Hữu Vi
)
Bình luận
0